Phân phối vật liệu xây dựng
Đơn vị cung cấp giá vật liệu xây dựng 2018 rẻ nhất
Để thuận lợi tiến hành việc xây dựng các công trình, các nhà thầu cần có thông tin về giá vật liệu xây dựng, nhờ đó có chính sách chi tiêu hợp lý và có thể lựa chọn đơn vị bán vật liệu xây dựng chất lượng và có giá thành tốt. Nhằm giúp quý khách hiểu rõ hơn, chúng tôi xin chia sẻ đơn vị cung cấp giá vật liệu xây dựng 2018 rẻ nhất trên thị trường trong bài viết dưới đây. Xin mời các bạn cùng theo dõi.
Đơn vị cung cấp giá vật liệu xây dựng 2018 rẻ nhất trên thị trường:
Hiện nay, các công trình kiến trúc với quy mô từ nhỏ đến lớn được xây dựng ở khắp nơi, đặc biệt là tại những thành phố lớn với những khoản đầu tư không hề nhỏ. Để phục vụ cho việc xây dựng những công trình quy mô như vậy, việc đầu tư vào các loại vật liệu xây dựng là không thể bị xem nhẹ.
Cập nhật báo giá vật liệu xây dựng để quyết định ngân sách hợp lý
Những loại vật liệu xây dựng phải có chất lượng tốt, giúp cho công trình chắc chắn, có độ bền chắc, đứng vững lâu dài, đảm bảo sự an toàn khi sử dụng. Đồng thời những loại vật liệu xây dựng này cần được báo giá chi tiết và hợp lý để các nhà đầu tư xem xét và thông qua. Chính vì thế họ tìm hiểu thông tin báo giá các loại vật liệu xây dựng 2018 của nhiều đơn vị trên thị trường để tìm ra đơn vị cung cấp báo giá hợp lý nhất với ngân sách của nhà đầu tư.
Công ty vật liệu xây dựng Bảo Hợp Tín là một tron những dơn vị chuyên cung cấp gia vật liệu xây dựng 2018 rẻ nhất trên thị trường mà các nhà đầu tư có thể tin tưởng vào chất lượng. Dưới đây chúng tôi xin cung cấp báo giá các loại vật liệu xây dựng năm 2018 được cung cấp bởi Công ty vật liệu xây dựng Bảo Hợp Tín.
Giá vật liệu xây dựng 2018 được cung cấp bởi Siêu thị vật liệu xây dựng Bảo Hợp Tín:
Bảo Hợp Tín cung cấp báo giá vật liệu xây dựng rẻ
Loại vật liệu xây dựng |
Giá vật liệu xây dựng 2018 |
|
Giá sắt thép xây dựng Việt Nhật |
Thép cuộn Ø 6 |
11.950 |
Thép cuộn Ø 8 |
11.950 |
|
Thép Việt Nhật Ø 10 |
82.000 |
|
Thép Việt Nhật Ø 12 |
116.500 |
|
Thép Việt Nhật Ø 14 |
158.000 |
|
Thép Việt Nhật Ø 16 |
207.000 |
|
Thép Việt Nhật Ø 18 |
262.000 |
|
Thép Việt Nhật Ø 20 |
323.000 |
|
Thép Việt Nhật Ø 22 |
391.000 |
|
Thép Việt Nhật Ø 25 |
509.000 |
|
Thép Việt Nhật Ø 28 |
Liên hệ |
|
Thép Việt Nhật Ø 32 |
Liên hệ |
|
Giá sắt thép Pomina |
Ø6 x Cuộn CT3 |
10.600 (kg) |
Ø8 x Cuộn CT3 |
10.600 (kg) |
|
Đinh |
13.500 (kg) |
|
Kẽm |
13.500 (kg) |
|
Pomina Ø12 |
66.000 (cây) |
|
Pomina Ø14 |
102.000 (cây) |
|
Pomina Ø16 |
140.000 (cây) |
|
Pomina Ø18 |
182.500 (cây) |
|
Pomina Ø20 |
231.400 (cây) |
|
Pomina Ø22 |
231.400 (cây) |
|
Giá sắt thép miền Nam |
Thép miến nam Ø12 |
67.000 (cây) |
Thép miến nam Ø14 |
102.500 (cây) |
|
Thép miến nam Ø16 |
141.400 (cây) |
|
Thép miến nam Ø18 |
185.500 (cây) |
|
Thép miến nam Ø20 |
235.400 (cây) |
|
Thép miến nam Ø22 |
291.100 (cây) |
|
Thép miến nam Ø25 |
345.200 (cây) |
|
Thép miến nam Ø12 |
482.500 (cây) |
|
Giá sắt thép Hòa Phát |
Thép Hòa Phát Ø10 |
69.800 (cây) |
Thép miến nam Ø12 |
106.400 (cây) |
|
Thép miến nam Ø14 |
146.600 (cây) |
|
Thép miến nam Ø16 |
191.200 (cây) |
|
Thép miến nam Ø18 |
242.100 (cây) |
|
Thép miến nam Ø20 |
298.800 (cây) |
|
Thép miến nam Ø22 |
384.200 (cây) |
|
Thép miến nam Ø25 |
498.500 (cây) |
|
Giá sắt thép Đông Nam Á |
Thép Đông Nam Á Ø6 |
4.200 (cây) |
Thép Đông Nam Á Ø8 |
14.200 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø10 |
85.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø12 |
132.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø14 |
183.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø16 |
234.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø18 |
303.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø10 |
85.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø12 |
130.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø14 |
165.000 (cây) |
|
Thép Đông Nam Á Ø16 |
210.000 (cây) |
|
Giá cát xây dựng |
135.000 – 220.000 đồng/m3 |
|
Gạch ống xây dựng |
Liên hệ |
|
Xi măng xây dựng |
70.000 – 80.000 đồng/bao |
Bảng báo giá vật liệu xây dựng 2018 của Bảo Hợp Tín
Bên cạnh đó quý khách có thể tham khảo chi tiết giá tại website: http://cungcapvatlieu.com/ và gọi điện đến Hotline: 09 37 52 56 33 để nhận báo giá chi tiết từ Bảo Hợp Tín.